Trong nội dung phần 2, AustdoorHanoi.vn đã chia sẻ đến các bạn cách tính toán để tìm được xem hướng nhà hợp theo tuổi. Tuy nhiên, do nội dung khá dài, nhiều kiến thức chuyên ngành khiến gia chủ dễ bị nhầm lẫn trong việc tìm ra hướng nhà hợp tuổi mình. Nội dung phần 3, chúng tôi xin liệt kê đầy đủ giúp gia chủ chọn hướng nhà hợp tuổi theo năm sinh bắt đầu từ 1957 đến 2020. Dựa vào năm sinh của mình, gia chủ có thể tự chọn hướng nhà hợp tuổi với mình.
1. Xem hướng nhà hợp tuổi theo năm sinh của ai ?
Ngôi nhà là nơi sinh sống của nhiều người, nhiều thế hệ trong gia đình. Tuy nhiên, hướng nhà chỉ có một. Vậy để lựa xem tuổi hợp hướng nhà, chúng ta sẽ phải căn cứ theo tuổi của ai ? Bạn đọc hãy áp dụng theo nguyên tắc “Cưới vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Nghĩa là việc chọn hướng nhà theo tuổi phải dựa vào năm sinh của người nam giới, thứ tự ưu tiên là người chồng > người con trai lớn > người con trai thứ … Chỉ trong trường hợp gia đình góa phụ, không có con trai thì sẽ phải lấy năm sinh người vợ làm căn cứ xem tuổi theo hướng nhà.
Hướng nhà là yếu tố đặc biệt quan trọng trong phong thủy nhà ở. Tuy vậy, đa phần các công trình chỉ có thể lựa chọn 1 hướng nhà duy nhất. Đó là yếu tố gần như bất di bất dịch. Lời khuyên gia chủ nên quan tâm đến các yếu tố khác, tác động không kém đến phong thủy căn nhà như:
- Kích thước cửa nhà vệ sinh, toilet theo phong thủy đẹp.
- Hóa giải đại kỵ bếp đối diện cửa phòng ngủ đơn giản.
- Kích thước cửa chính 2, 4 cánh theo phong thủy đẹp
2. Sơ lược về các xem chọn hướng nhà hợp theo tuổi.
Chúng ta có 8 hướng nhà, tính theo chiều kim đồng hồ lần lược là: Chánh Bắc, Đông Bắc, Chánh Đông, Đông Nam, Chánh Nam, Tây Nam, Chánh Tây, Tây Bắc. Trong Kinh Dịch, ứng với mỗi năm sinh của một người sẽ là một Cung Phi Bát Trạch, gọi tắt là Cung Phi. Chúng ta cũng có 8 Cung phi lần lược là: Đoài, Càn, Khôn, Tốn, Chấn, Khảm, Ly, Cấn. Khi kết hợp Cung phi với hướng nhà ta tìm được ý nghĩa của 8 hướng nhà. Trong đó có 4 hướng mang điềm tốt: Sinh khí, Thiên y, Diên niên, Phục vị và 4 hướng mang điềm xấu: Tuyệt mệnh, Ngũ quỷ, Lục sát, Họa hại.
Độc giả muốn hiểu chi tiết về phương pháp tính toán để tự xem hướng nhà hợp tuổi theo năm sinh, vui lòng tham khảo tại phần 2 “Phương pháp xác định hướng nhà hợp tuổi”. Trong nội dung phần 2, chúng tôi cũng giải thích rất cụ thể ý nghĩa của 4 hướng mang điềm tốt: Sinh khí, Thiên y, Diên niên, Phục vị và 4 hướng mang điềm xấu: Tuyệt mệnh, Ngũ quỷ, Lục sát, Họa hại.
Bảng liệt kê hướng nhà hợp tuổi theo năm sinh 1957 – 2020 (Nam mạng).
CAN PHI | HƯỚNG NHÀ | NĂM SINH | ||||
Hướng Tốt | Hướng xấu | Dương | Âm | |||
Đoài | Tây bắc | Sinh khí | Chính đông | Tuyệt mệnh | 1957 1966 1975 1984 1993 2002 2011 | Đinh Dậu, Bính Ngọ, Ất Mão, Giáp Tý, Quý Dậu, Nhâm Ngọ, Tân Mão |
Tây nam | Thiên y | Chính nam | Ngũ quỷ | |||
Đông bắc | Diên niên | Đông nam | Lục sát | |||
Chính tây | Phục vị | Chính bắc | Họa hại | |||
Càn | Chính tây | Sinh khí | Chính nam | Tuyệt mệnh | 1958 1967 1976 1985 1994 2003 2012 | Mậu Tuất, Đinh Mùi, Bính Thìn, Ất Sửu, Giáp Tuất, Quý Mùi, Nhâm Thìn |
Đông bắc | Thiên y | Chính đông | Ngũ quỷ | |||
Tây nam | Diên niên | Chính bắc | Lục sát | |||
Tây bắc | Phục vị | Đông nam | Họa hại | |||
Khôn | Đông bắc | Sinh khí | Chính bắc | Tuyệt mệnh | 1959 1968 1977 1986 1995 2004 2013 | Kỷ Hợi, Mậu Thân, Đinh Tỵ, Bính Dần, Giáp Tuất, Quý Tỵ |
Chính tây | Thiên y | Đông nam | Ngũ quỷ | |||
Tây Bắc | Diên niên | Chính nam | Lục sát | |||
Tây nam | Phục vị | Chính đông | Họa hại | |||
Tốn | Chính bắc | Sinh khí | Đông bắc | Tuyệt mệnh | 1960 1969 1978 1987 1996 2005 2014 | Canh Tý, Kỷ Dậu, Mậu Ngọ, Đinh Mão, Bính Tý, Ất Dậu, Giáp Ngọ |
Chính nam | Thiên y | Tây nam | Ngũ quỷ | |||
Chính đông | Diên niên | Chính tây | Lục sát | |||
Đông nam | Phục vị | Tây bắc | Họa hại | |||
Chấn | Chính nam | Sinh khí | Chính tây | Tuyệt mệnh | 1961 1970 1979 1988 1997 2006 2015 | Tân Sửu, Canh Tân, Kỷ Mùi, Mậu Thìn, Đinh Sửu, Bính Tuất, Ất Mùi |
Chính bắc | Thiên y | Tây bắc | Ngũ quỷ | |||
Đông nam | Diên niên | Đông bắc | Lục sát | |||
Đông nam | Phục vị | Tây nam | Họa hại | |||
Khôn | Đông bắc | Sinh khí | Chính bắc | Tuyệt mệnh | 1962 1971 1980 1989 1998 2007 2016 | Nhâm Dần, Tân Hợi, Canh Thân, Kỷ Tỵ, Mậu Dần, Đinh Hợi, Bính Thân |
Chính tây | Thiên y | Đông nam | Ngũ quỷ | |||
Tây Bắc | Diên niên | Chính nam | Lục sát | |||
Tây nam | Phục vị | Chính đông | Họa hại | |||
Khảm | Đông nam | Sinh khí | Tây nam | Tuyệt mệnh | 1963 1972 1981 1990 1999 2008 2017 | Quý Mão, Nhâm Tỳ, Tân Dậu, Canh Ngọ, Kỷ Mão, Mậu Tý, Đinh Dậu |
Chính đông | Thiên y | Đông bắc | Ngũ quỷ | |||
Chính nam | Diên niên | Tây bắc | Lục sát | |||
Chính bắc | Phục vị | Chính tây | Họa hại | |||
Ly | Chính đông | Sinh khí | Tây bắc | Tuyệt mệnh | 1964 1973 1982 1991 2000 2009 2018 | Giáp Thìn, Quý Sửu, Nhâm Tuất, Tân Mùi, Canh Thìn, Kỷ Sửu, Mậu Tuất |
Đông nam | Thiên y | Chính tây | Ngũ quỷ | |||
Chính bắc | Diên niên | Tây nam | Lục sát | |||
Chính nam | Phục vị | Đông bắc | Họa hại | |||
Cấn | Tây nam | Sinh khí | Đông nam | Tuyệt mệnh | 1965 1974 1983 1992 2001 2010 2019 | Ất Tỵ, Giáp Dần, Quý Hợi, Nhâm Thân, Tân Tỵ, Canh Dần, Kỷ Hợi |
Tây bắc | Thiên y | Chính bắc | Ngũ quỷ | |||
Chính tây | Diên niên | Chính đông | Lục sát | |||
Đông bắc | Phục vị | Chính nam | Họa hại |
Để dễ dàng hơn nữa, các bạn có thể xem tuổi chọn hướng nhà theo năm sinh từ 1957 – 2020 tại ảnh dưới đây:
Bảng tổng hợp chọn hướng nhà hợp tuổi cho các gia chủ có năm sinh từ 1957 – 2020
Austdoor Hà Nội đã từng chia sẻ, xem hướng nhà hợp tuổi chỉ là một tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn hướng nhà. Chúng ta cần phải quan tâm đến 2 tiêu chí còn lại là vùng miền và địa thế thực tế công trình tại Phần 4.
- Cách xem hướng nhà chính xác nhất – Phần 1
- Cách chọn hướng nhà theo tuổi – Phần 2
- Xem hướng nhà chung cư hợp tuổi – Phần 4
- Chọn hướng nhà theo vùng miền – Phần 5
- Cách xem hướng nhà theo thế đất – Phần Cuối
Đại lý Cửa gỗ Austdoor tại Hà Nội
Cửa gỗ thông phòng giá tốt: Cửa nhựa gỗ | Cửa gỗ công nghiệp | Cửa gỗ chống cháy.
Hotline – Zalo tư vấn lắp đặt miễn phí: 0898.022.333